Thứ Năm, 30 tháng 11, 2017

THIẾT BỊ PHÂN TÍCH LƯU HUỲNH, NITTƠ, CHRORINE, HALOGEN TRONG XĂNG DẦU 2100H. MITSUBISHI - NHẬT BẢN.

Thiết bị phân tích lưu huỳnh trong xăng dầu.

- Model: NSX-2100H

- Loại đa Detector.

- Sản xuất: MITSUBISHI - NHẬT

- Xuất xứ: Nhật.

- Khả năng phân tích của máy theo các tiêu chuẩn ASTM hiện hành: ASTM D5453
- Máy có khả năng nâng cấp dùng với các loại detector như:                        
           + Detector xác định Ni tơ.
           +  Detector xác định Chlorine ASTM D5453: 
           + Xác định lưu huỳnh trong xăng, diesel, bio-diesel… ASTM D4629 D5176, D5762, D6069, D7184.      
            + Xác định Ni tơ trong dầu nhờn, sản phẩm dầu khí  ASTM D6721, D4929, D5808, D5194 
            + Xác định Chlorinetrong dầu thô và các sản phẩm dầu khí ASTM D3120, D3246 

HÓA CHẤT DÙNG CHO CHUẨN ĐỘ KARL FISHER. HÃNG SẢN XUẤT: MITSUBISHI - NHẬT BẢN.

Cung cấp các loại hóa chất dùng cho chuẩn độ Karl Fisher của hãng Mitsubishi - Nhật Bản.

Hóa chất Karl Fisher AQUAMICRON AXI,  AS, AX, CXU,...
Nước chuẩn AQUAMICRON water Standard 0.1: 5ml x 10 ống/ hộp.
Nước chuẩn AQUAMICRON water Standard 0.2: 5ml x 10 ống/ hộp.
Nước chuẩn AQUAMICRON water Standard 1: 5ml x 10 ống/ hộp.
Nước chuẩn AQUAMICRON water Standard 10: 8ml x 10 ống/ hộp.
AQUAMICRON Solid Water Standard:  10g/ chai
AQUAMICRON Check Solution P: 100mL/ chai.
AQUAMICRON Standard Water/ Methanol: 250mL/ chai

Liên hệ:
Ms. Huế:  0983.889793
Email: hue@saovietco.com
Product name
Use
Specification
Package
AQUAMICRON® AXI
*AXI [For frit or fritless type cell, equivalent to FLS]
*AXI, AX & AX01[For General-use]
Organic solvents, Inorganic chemicals, Oiles, Petroleum products, Various kind of gases, etc.
Moisture
 maximum
 0.15mgH2O/mL

500mL
AQUAMICRON® AX
AQUAMICRON® AX01
100mL
AQUAMICRON® AS
[For Oils]
Naphtha, Gasolone, Diesel oil, Electrical insulation oil, etc.
Moisture
 maximum
 0.15mgH2O/mL 
500mL
AQUAMICRON® AKX
[For Ketones]
 Ketones. Silicone oils. Low carboxylic acids, etc.
Moisture
 maximum
 0.15mgH2O/mL
500mL

AQUAMICRON® CXU
[Catholyte]
 Both AX and AS and AKX available to combine with
Moisture
 maximum
 0.6mgH2O/mL
5mL ampule×
10/case
AQUAMICRON® FLS
[For fritless type cell]
 Organic solvents, Inorganic gases, etc.
Moisture
 maximum
 0.15mgH2O/mL
500mL
Product name
Use
Specification
Package
AQUAMICRON® AXI
*AXI [For frit or fritless type cell, equivalent to FLS]
*AXI, AX & AX01[For General-use]
Organic solvents, Inorganic chemicals, Oiles, Petroleum products, Various kind of gases, etc.
Moisture
 maximum
 0.15mgH2O/mL

500mL
AQUAMICRON® AX
AQUAMICRON® AX01
100mL
AQUAMICRON® AS
[For Oils]
Naphtha, Gasolone, Diesel oil, Electrical insulation oil, etc.
Moisture
 maximum
 0.15mgH2O/mL 
500mL
AQUAMICRON® AKX
[For Ketones]
 Ketones. Silicone oils. Low carboxylic acids, etc.
Moisture
 maximum
 0.15mgH2O/mL
500mL

AQUAMICRON® CXU
[Catholyte]
 Both AX and AS and AKX available to combine with
Moisture
 maximum
 0.6mgH2O/mL
5mL ampule×
10/case
AQUAMICRON® FLS
[For fritless type cell]
 Organic solvents, Inorganic gases, etc.
Moisture
 maximum
 0.15mgH2O/mL
500mL

Product name
Use
Specification
Package
For Coulometric Titration
AQUAMICRON®
Water Standard 0.1
For checking the accuracy of the coulometric moisture meter
Titer
0.1±0.01mgH2O/g
5mL
x10/case
AQUAMICRON®
Water Standard 0.2
For checking the accuracy of the coulometric moisture meter
Titer
0.2±0.01mgH2O/g
5mL
x10/case
AQUAMICRON®
Water Standard 1
For checking the accuracy of the coulometric moisture meter
Titer
1±0.05mgH2O/g
5mL
x10/case
AQUAMICRON®
Check Solution P
The end-point adjustment solution can be used with both AX and AKX. It can also be used for day-to-day management of coulometric moisture mesurement systems.
Moisture
3.8-4.2mgH2O/g
100mL
For Volumetric Titration
AQUAMICRON®
Water Standard 10
For determination of Karl Fischer reagent titer
Titer
10±0.5mgH2O/g
8mL
x10/case
AQUAMICRON®
Standard Water/Methanol
Used to assess titer of Karl Fischer reatents(3-10mgH2O/mL). Also can be used for reverse titration.
Moisture
2.0±0.04mgH2O/g
250mL
For Vaporization Method
AQUAMICRON®
Solid Water Standard
For evaluation a moisture meter with a water vaporizer
Moisture
3.83±0.1%
10g

Thứ Năm, 16 tháng 11, 2017

MÁY ĐO ĐIÊM KẾT TINH, MÁY ĐO ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC, MÁY ĐO ĐIỂM MÂY PSA-70Xi. Hãng sản xuất: PHASE TECHNOLOGIES - CANADA.


MÁY ĐO ĐIÊM KẾT TINH, MÁY ĐO ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC, MÁY ĐO ĐIỂM MÂY PSA-70Xi

MODEL: PSA -70Xi.

Hãng sản xuất: PHASE TECHNOLOGIES - CANADA. 
Xuất xứ: CANADA.
                         
Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D 97, D5949, D5773, D2500, D5972, D2386,...
Đo được cả ba giá trị: điểm kết tinh, điểm đông đặc, điểm mây hoàn toàn tự động trong dầu bôi trơn, dầu nhờn, dầu thô, FO, DO, dầu Jet…trên cùng một thiết bị.
Cho kết quả chính xác, nhanh chóng:

Đo điểm đông đặc: 8 - 30 phút.

Đo điểm mây:         5 - 10 phút.
Đo điểm kết tinh:    8 - 10 phút.

Khoảng nhiệt độ cài đặt: - 88oC đến + 55 o C.
Độ lặp lại: 1.6 oC. 
Độ phận giải: 0.1 oC.

Độ tuyến tính: 3. 2 oC
Thể tích mẫu: 15 ml.

Màn hình 15" cảm ứng màu với độ phân giải cao.

Đầu dò: Sử dụng công nghệ DLS Patented Diffusive Light Scattering.
Đặc biệt, với serie 70Xi, khách hàng hoàn toàn có thể lựa chọn từng Model riêng lẻ như:

PSA-70Xi: Đo cả 3 thông số điểm đông đặc, điểm mây, điểm kết tinh.

PPA-70Xi: Đo điểm đông đặc.
CPA-70Xi: Đo điểm mây.
FPA-70Xi: Đo điểm kết tinh.
PCA-70Xi: Đo điểm đông đặc và điểm mây.
PFA-70Xi: Đo điểm đông đặc và điểm kết tinh.
FCA-70Xi: Đo điểm kết tinh và điểm mây.

Chi tiết xin vui  lòng liên hệ:
Ms. Huế: 0983 88 9793.
Email: hue@saovietco.com

Thứ Tư, 15 tháng 11, 2017

THIẾT BỊ ĐO ĐIỂM KHÓI TỰ ĐỘNG TRONG NHIÊN LIỆU BAY MODEL SP10

 thiết bị đo điểm khói tự động trong nhiên liệu bay model SP10:

Hãng sản xuất: AD Systems - Pháp.
SP10 là thiết bị đo điểm khói tự động hoàn toàn bên trong nó lắp camera để quan sát chiều cao ngọn lửa và hình ảnh ngọn lửa này sẽ được số hoá thông qua phần mềm chuyên dụng và thiết bị sẽ tính toán lấy giá trị trung bình sau 3 lần đo kết quả có thể được in ra giấy, hoặc sao chép qua USB và có thể giám sát thông qua mạng nội bộ LIMS.
SP10 dùng để xác định điểm khói cho dầu hoả (Kerosenes) và nhiên liệu phản lực theo tiêu chuẩn ASTM 1322 như dùng trong công việc nghiên cứu, lọc dầu, dùng trong quân đội....

Thông số kỹ thuật của thiết bị đo điểm khói tự động trong nhiên liệu bay model SP10:


Technical PointsDescription
Test durationLess than 10 minutes
Resolution (flame height)0.1 mm
Repeatability and Reproducibilityr=0.6 and R=0.9
Four times better than manual test method (r=2.8 and R=3.8)
Parameters saved with a test resultSmoke point in 0.1 mm (according to selected test method)
Sample type
Sample ID
Date & Time
Barometric pressure
Operator name
Test method
Calibration information
Instrument serial number
Software version
Results storageUp to 100 000 results
LAN connectivityEthernet port RJ45
Printer outputSerial port (printer is optional)
Data outputUSB(2), Ethernet
DimensionsW x D x H (mm): 330 x 390 x 413
W x D x H (inches): 13" x 15" x 16"
Weight10kg (22lb)
Electrical112 to 230V - 2A - 50/60Hz

Liên hệ:
Ms Huế: 0983.889793
EMail: hue@saovietco.com; hue.saoviet@gmail.com

THIẾT BỊ ĐO ĐỘ ỔN ĐỊNH CỦA NHIÊN LIỆU BAY Ở NHIỆT ĐỘ CAO MODEL DR10. HÃNG SẢN XUẤT: AD SYSTEMS - PHÁP.

 thiết bị đo độ ổn định của nhiên liệu bay ở nhiệt độ cao model DR10:

Thermal Oxidation Stability of Aviation Turbine Fuels.
Hãng sản xuất: AD Systems - Pháp.
Xuất xứ: Pháp.
Theo tiêu chuẩn ASTM D 3241.

Phương pháp kiểm tra này sẽ cho nhiên liệu chảy qua ống đã được gia nhiệt với tốc độ dòng chảy đã được thiết lập trước.
Sau một thời gian thì thiết bị sẽ tự động tính toán độ bám nhiên liệu trên thành ống gia nhiệt để từ đó cho ra kết quả đạt hay không đạt.
DR10 được thiết cho tất cả các ứng dụng kiểm tra độ ổn định của nhiên bay như trong các lĩnh vực nghiên cứu, trong lĩnh vực lọc dầu..
Thiết bị đo độ ổn định của nhiên liệu bay ở nhiệt độ cao model DR10

Thông số kỹ thuật của thiết bị đo độ ổn định của nhiên liệu bay ở nhiệt độ cao model DR10:

MÁY XÁC ĐỊNH NHIỆT ĐỘ ĐÔNG ĐẶC TLC40-14. HÃNG SẢN XUẤT: TAMSON - HÀ LAN


 máy xác định nhiệt độ đông đặc TLC40-14 - TAMSON - Hà Lan:

Model: TLC40-14
Hãng sản xuất: Tamson - Hà Lan

Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D97 với nhiệt độ làm việc đến -40oC.
Độ ổn định nhiệt: +/-0,05oC
Số mẫu đo: 6 mẫu
Màn hình hiển thị nhiệt độ số với độ phân giải đến 0,1oC
Nguồn điện: 230V, 50Hz.
Phụ tùng bao gồm:
Jacket tube ống kim loại chứa ống chứa mẫu đo.
Sample tube ống chứa mẫu bằng thủy tinh.
Gasket vòng đệm.
Insulation disk đĩa lót.
Thermometer holder nút giữ nhiệt kế.
ASTM thermometer Nhiệt kế ASTM 5C, khoảng đo -30 đến 50oC. 


Liên hệ: 
Ms Huế: 0983.889793
Email: hue@saovietco.com

Thứ Sáu, 10 tháng 11, 2017

MÁY ĐO ÁP SUẤT HƠI BÃO HÒA ERAVAP. HÃNG SẢN XUẤT: ERALYTIC - ÁO.


máy đo áp suất hơi bão hòa model ERAVAP:

MODEL: ERAVAP
Sản xuất: ERALYTICS - ÁO



Có ngôn ngữ Tiếng Việt sử dụng máy
Là thiết bị duy nhất hiện nay có thể đo được cho cả 3 loại mẫu xăng, dầu thô và khí hóa lỏng khi trang bị phụ kiện tương ứng.
Tiêu chuẩn thử nghiệm: 
Đo xăng ASTM D5191 (chỉ định theo TCVN6776),
D6378 kết quả tương đương D323, D4953
Thử nghiệm khuynh hướng hóa hơi của xăng ASTM D5188 Speed Test (khi mua thêm).
Thử nghiệm dầu thô Crude Oils  ASTM D6377 (khi mua thêm)
Thử nghiệm khí hóa lỏng LPG ASTM D6897 kết quả (khi mua thêm) tương đương ASTM D1267.
Đáp ứng các tiêu chuẩn khác như ASTM D5190, D5482, EN 13016-1, EN 13016-2, JIS K2258-2, GOST 52340..


MÁY ĐO HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH Phoenix II DE thế hệ 4. Xuất xứ: Mỹ.

máy đo hàm lượng lưu huỳnh Phoenix II DE thế hệ 4:

Model: Phoenix II DE là thế hệ thứ 4
Hãng sản xuất: AMETEK - Mỹ.
Xuất xứ: Mỹ.

Theo tiêu chuẩn ASTM D 4294-2010 dùng xác định lưu huỳnh trong xăng dầu, dầu thô, dầu FO, dầu nhờn, dung môi…
Máy có khả năng đo mẫu lỏng, bột, mẫu rắn, màn film, dạng kem.
Khi nâng cấp trang bị phụ tùng tương ứng máy có khả năng đo chì trong xăng; S, Ca, Ni, Fe và Zn trong dầu nhờn; S, V, Fe, Ni trong dầu FO…
Không dùng khí hêli.
Màn hình cảm ứng màu 5,7 inch.
Có thể sử dụng với màn hình LCD của máy vi tính thay cho màn hình cảm ứng của máy chính.
Tích hợp máy tính bên trong vận hành trên phần mềm Window XP.

MÁY ĐẾM HẠT TRONG DẦU ABAKUS MOBILE FLUID TOUCH.

 máy đếm hạt trong dầu ABAKUS MOBILE FLUID TOUCH Klotz - Đức:

Hãng sản xuất: KLOTZ- ĐỨC
MODEL: ABAKUS MOBILE FLUID TOUCH



Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn ASTM  D4606, NAS 1638.

Dùng phương pháp laser xác định số hạt theo từng thang kích thước trong dầu thuỷ lực, dầu biến thế, các sản phẫm xăng dầu nói chung…
Kích thước các lớp : 4, 6, 14, 25, 50, 100/2/5/15 µm Theo tiêu chuẩn ISO 4406 (91/99), NAS 1638, SAE-AS4059E, SAE-A6D, SAE749D, GOST 17.216-71, GJB 420A -96, GJB 420-87, GB 5930-86. #demhattrongdau.
Sử dụng loại cảm biến LDS 45/ 50 cho độ chính xác cao, độ phân giải cao lên đến 60000 hạt/ ml.
Màn hình cảm ứng hiển thị kết quả.
Tốc độ dòng chảy : 50 ml/phút.


Phạm vi đo : đối với nước: 1 µm  - 160 µm ( 400 µm) , đối với dầu:  1,5 µm- 100 µm.
Liên hệ: 
Ms. Huế:   0983889793
Email: hue@saovietco.com; hue.saoviet@gmail.com


MÁY ĐẾM HẠT TRONG DẦU PZG4

máy đếm hạt trong dầu PZG4:

Model PZG4.
Hãng sản xuất: Klotz - Đức.



Máy đếm hạt trong dầu PZG4 dùng cho các ứng dụng đếm hạt trong phòng thí nghiệm.
Các lĩnh vực áp dụng: kiểm soát ô nhiễm dầu thủy lực, dầu truyền động, dầu diesel, chất rửa.

Thông số kỹ thuật của máy đếm hạt trong dầu PZG4:

  • Kích thước hạt: 4, 6, 14, 25, 50, 100; According to ISO 4406 (91/99), NAS 1638, GJB-420A-96, SAE-A6D
  • Áp suất: 5 bar (special model 12 bar), 0-0.8 bar depending on compressor
  • Phần mềm: SW-OI
  • Nguồn điện: 230 VAC, 50/60 Hz, 20W
  • Option: Máy khuấy từ
  • Kích thước (h x w x d): 700 x 230 x 440 mm
  • Trọng lượng: 16 kg
Liên hệ:
Ms Huế: 0983889793
Email: hue@saovietco.com;  hue.saoviet@gmail.com

MÁY CHUẨN ĐỘ KARL FISCHER CA310, KF310


Máy chuẩn độ Karl Fischer CA310, KF310.
Model: CA310 (thay thế Model cũ CA 200, KF 200)
Hãng sản xuất: Mitsubishi - Nhật Bản.

Xuất xứ: Nhật Bản.


- Dùng xác định hàm lượng nước trong dầu, xăng DO, và dung môi, dược phẩm, thực phẩm, sơn…

- Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM E203 và E1064, D6304
- Dùng xác định hàm lượng nước song song đồng thời cùng lúc 2 mẫu theo 2 tiêu chuẩn E203 và E1064, D6304
- Khoảng đo: 1ppm đến 100% nước trong mẫu 10microgram đến 999 mg nước có trong mẫu
- Độ nhạy: 0,1 microgram nước

- Màn hình màu tinh thể lỏng 5,7inch hiển thị kết quả hàm lượng nước, lượng nước đo được, lượng chất chuẩn tiêu tốn, điện thế đồng thời.
- Báo cáo kết quả đáp ứng GLP
- Bộ nhớ 20 phương pháp lặp sẵn, 50 phương pháp cho
- Dành riêng cho người sử dụng
- 200 kết quả lưu được trong bộ nhớ trong của máy hoặc qua thẻ nhớ USB bên ngoài
- Tự động chuẩn hóa điện cực đo đễ sẵn sàng chuẩn độ
- Giao diện RS232 kết nối máy vi tính, máy in, cân
- Điều kiện môi trường sử dụng:
- Nhiệt độ từ 15 đến 40oC
- Độ ẩm: đến 85% không ngưng tụ
- Nguồn điện: 220 - 240V, 50Hz
Cung ấp kèm theo:
- Máy khuấy từ và thanh khuấy
- Máy in (tích hợp trong máy chính) và 5 cuộn giấy in
- Chất hút ẩm 100g
- Cốc chuẩn độ 150ml
- Điện cực chỉ thị Platin
- Điện cực Generator
- Buret tự động 10ml
- Bình xả 500ml
- Màn tiêm mẫu, 100 tấm
- Kim tiêm mẫu bằng thủy tinh 1ml
Liên hệ để có thông tin chi tiết về sản phẩm.
Ms Huế: 0983 88 97 93
Email: hue@saovietco.com

#CA200, #KF200, #Mitsubishi, #chuandoKF, #chuandodienthe

MÁY ĐO HÀM LƯỢNG NƯỚC TRONG DẦU CA-31 (MÁY XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC TRONG DẦU CA-31)


MÁY ĐO HÀM LƯỢNG NƯỚC TRONG DẦU CA-31 (MÁY XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC TRONG DẦU CA-31).
MODEL: CA-31

Mã đặt hàng: CA31BSVF (màu đen )
Hãng sản xuất: MITSUBISHI - NHẬT BẢN
Xuất xứ: Nhật Bản.



CUNG CẤP VỚI ĐIỆN CỰC KHÔNG MÀNG
Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D6304, ASTM D1064
Dùng xác định hàm lượng nước trong dầu DO, Xăng, Xăng E5…
dầu biến thế,…
Thiết kế nhỏ gọn.
Màu máy : đen hoặc hồng ( khách hàng có thể lựa chọn màu)
Cho phép mang đi hiện trường khi trang bị vali và pin ( mua chọn thêm )
Lượng nước xác định đến 999,9999mg trong mẫu giúp dễ dàng đo những mẫu có hàm lượng nước cao như xăng E5.

Máy đo hàm lượng nước trong dầu cho phép kết nối với lò sấy dùng xác định nước trong khí hóa lỏng LPG hoàn toàn tự động.
Cho phép kết nối với lò sấy dùng xác định nước trong các mẫu.
không thể tiêm trực tiếp vào cốc chuẩn độ như dầu nhờn, mẫu rắn không tan mẫu nhựa, dung môi phản ứng với thuốc thử…
Không sử dụng chất hút ẩm cho bình chuẩn độ ( hình chụp có thể hiện ống chứa chất hút ẩm là ảnh chụp cũ có sử dụng chất hút ẩm )
Khoảng đo:10 µg – 999,9999 mg
Độ phân giải:0.1 µg
Độ lặp lại: <0,3% khi hàm lượng nước ≥1mg
Đơn vị đo: ppm, mg, µg, mg/ L…
Vận hành độc lập hay dùng chung máy vi tính phải mua thêm phần mềm
Màn hình màu cảm ứng VGA rộng 5.7 inch
Màn hình hiển thị kết quả với độ phân giải đến 0,001ppm
Kết nối được với bàn phím máy vi tính qua cổng USB
2 cổng USB kết nối máy tính, bàn phím, thẻ nhớ, bộ bơm hút dung môi
2 cổng RS232C kết nối máy in, cân, thiết bị sấy làm bay hơi nước
Nhiệt độ môi trường làm việc: từ 5 đến 40oC
Độ ẩm môi trường: <85% không ngưng tụ
Trọng lượng máy: 3,8kg
Kích thước: RxSxC : 220 x 350 x 360mm

Cung cấp trọn bộ máy đo hàm lượng nước trong dầu bao gồm:
Bình chuẩn độ bằng thủy tinh
Điện cực không màng
Điện cực chỉ thị
Máy khuấy từ ( tích hợp trong máy chính) và thanh khuấy từ
Phễu rót dung dịch chuẩn độ bằng nhựa polyethylene
Mỡ dùng làm kín và bôi trơn giúp dễ tháo lắp điện cực, hộp 3g
Bình chứa chất thải 500ml
Màng đậy làm kín nơi tiêm mẫu
Nút silicone dùng bịt đầu kim đối với mẫu dễ bay hơi.

Phụ tùng cho máy đo hàm lượng nước trong dầu:
CAMSYR Ống tiêm bằng thủy tinh 1ml và kim tiêm mẫu, bộ 2 cái
CAMSY5 Ống tiêm bằng thủy tinh 5ml ( chưa bao gồm kim tiêm )
CAM027 Kim tiêm mẫu, dài 100mm, bộ 2 cái
Dung dịch chuẩn độ:
Dung dịch chuẩn độ anode AXi, lọ 500ml,
Chất chuẩn kiểm tra độ chính xác của máy:
Chất chuẩn hàm lượng nước, nồng độ 0,1 +/- 0,01mg nước/g hộp 10 lọ, lọ 5ml
Máy in kết quả Epson
Giấy in
Phụ tùng dự phòng:
CAMGPC Màng đậy nơi tiêm mẫu, gói 100 cái

Chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Ms. Kim Huế - 0983. 889793
Email: hue@saovietco.com;
#ca31mitsubishi

Máy đo kết quả ổn định OXY hóa nhiệt ETR ELLIPSOMETER ASTM D3241

Hãng sản xuất: Falex - Mỹ. Xuất xứ: Mỹ  Model: FALEX 430 ETR Liên hệ: 0983.889793 - hue@saovietco.com Dùng xác định kết quả oxy hóa nhiệt tr...